Cho thuê xe 4 chỗ có người lái
Thuê xe 4 chỗ có tài xế là một lựa chọn phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt trong các thành phố lớn như Hà Nội, TP.HCM và Đà Nẵng. Việc sử dụng dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế đã trở thành một xu hướng phổ biến đối với người dân và du khách trong và ngoài nước. Rất nhiều người lựa chọn dịch vụ này để phục vụ cho các mục đích đi lại của cá nhân vì tự tiện lợi và không kém phần sang trọng của nó. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Minh Khôi tìm hiểu thêm về thuê xe 4 chỗ có tài xế có gì đặc biệt nhé!
Tìm hiểu về dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế
Thuê xe 4 chỗ có tài xế là dịch vụ cho phép bạn thuê một chiếc xe ô tô có sẵn với tài xế điều khiển. Thay vì tự lái xe, bạn có một tài xế chuyên nghiệp sẽ lái xe cho bạn trong suốt thời gian thuê.
Dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau:
- Di chuyển trong thành phố: Nếu bạn đang đi công tác, du lịch hoặc có nhu cầu di chuyển trong thành phố một cách thuận tiện và không muốn tự lái, dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và nỗ lực.
- Điểm đến ngoại ô: Khi bạn muốn khám phá các địa điểm ngoại ô hoặc đi du lịch trong vùng lân cận, thuê xe 4 chỗ có tài xế là một lựa chọn tiện lợi để đảm bảo bạn được chuyên nghiệp và an toàn trong hành trình.
- Sự kiện đặc biệt: Trong các dịp đặc biệt như đám cưới, tiệc sinh nhật, sự kiện kỷ niệm, bạn có thể thuê xe 4 chỗ có tài xế để tạo thêm sự sang trọng và đảm bảo sự an toàn khi di chuyển.
Dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế thường cung cấp sự thuận tiện và linh hoạt cho khách hàng, vì bạn không cần lo lắng về việc lái xe và có thể tận hưởng hành trình một cách thoải mái.
Chi phí thuê xe 4 chỗ có tài xế
Giá cả cho thuê xe 4 chỗ có tài xế ở Việt Nam có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm địa điểm, thời gian thuê, loại xe và công ty cho thuê xe. Dưới đây là một ước lượng giá cả tham khảo:
- Giá theo giờ: Thường khoảng từ 150.000 đến 300.000 VNĐ cho một giờ đầu tiên, sau đó khoảng từ 50.000 đến 100.000 VNĐ cho mỗi giờ tiếp theo. Giá cụ thể có thể thay đổi theo địa điểm và công ty cho thuê xe.
- Giá theo ngày: Thuê xe 4 chỗ 1 ngày giá bao nhiêu? Thường khoảng từ 800.000 đến 1.500.000 VNĐ cho một ngày thuê, tùy thuộc vào loại xe và công ty cho thuê. Giá này thường bao gồm một số giới hạn về số km sử dụng trong ngày.
- Giá theo km: Đối với các chuyến đi dài hoặc có nhu cầu sử dụng xe trong một khoảng thời gian cụ thể, có thể thuê theo giá theo km. Giá cả thường từ 10.000 đến 20.000 VND cho mỗi km, tùy thuộc vào loại xe và công ty cho thuê.
Địa điểm | Thời gian | Số km | Số tiền |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | |||
Sân Bay | 3 giờ | 40 km | 600,000đ |
City tour (4tiếng/50km) | 4 giờ | 50 km | 800,000đ |
City tour (8tiếng/100km) | 8 giờ | 100 km | 1,100,000đ |
Củ Chi | 1 ngày | 100 km | 1,100,000đ |
Cần Giờ | 1 ngày | 130 km | 1,200,000đ |
Bình Dương | |||
Dĩ An | 1 ngày | 20 km | 800,000đ |
Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 km | 1,100,000đ |
TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 km | 1,100,000đ |
KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 km | 1,200,000đ |
TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 km | 1,200,000đ |
Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 km | 1,200,000đ |
Tân Uyên | 1 ngày | 80 km | 1,300,000đ |
Bến Cát | 1 ngày | 80 km | 1,300,000đ |
Bàu Bàng | 1 ngày | 100 km | 1,400,000đ |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 130 km | 1,400,000đ |
Phú Giáo | 1 ngày | 100 km | 1,400,000đ |
Vũng Tàu | |||
Tân Thành | 1 ngày | 130 km | 1,200,000đ |
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 km | 1,200,000đ |
Bà Rịa | 1 ngày | 170 km | 1,300,000đ |
Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 km | 1,500,000đ |
Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 km | 1,500,000đ |
Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 km | 1,600,000đ |
Hồ Cốc | 1 ngày | 250 km | 1,700,000đ |
Hồ Tràm | 1 ngày | 250 km | 1,700,000đ |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Bình Châu | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Bình Phước | |||
Chơn Thành | 1 ngày | 200 km | 1,400,000đ |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
Đồng Xoài | 1 ngày | 200 km | 1,500,000đ |
Bình Long | 1 ngày | 250 km | 1,700,000đ |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 km | 1,900,000đ |
Phước Long | 1 ngày | 300 km | 1,900,000đ |
Bù Đốp | 1 ngày | 350 km | 2,000,000đ |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 km | 2,200,000đ |
Đồng Nai | |||
Biên Hòa | 1 ngày | 60 km | 1,200,000đ |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 km | 1,200,000đ |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 km | 1,200,000đ |
Long Thành | 1 ngày | 80 km | 1,200,000đ |
Trị An | 1 ngày | 120 km | 1,300,000đ |
Trảng Bom | 1 ngày | 80 km | 1,200,000đ |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 km | 1,600,000đ |
Thống Nhất | 1 ngày | 170 km | 1,500,000đ |
Long Khánh | 1 ngày | 150 km | 1,500,000đ |
Định Quán | 1 ngày | 220 km | 1,700,000đ |
Xuân Lộc | 1 ngày | 220 km | 1,800,000đ |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 km | 1,800,000đ |
Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
Tây Ninh | |||
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 km | 1,200,000đ |
Gò Dầu | 1 ngày | 150 km | 1,300,000đ |
Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 km | 1,600,000đ |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 km | 1,600,000đ |
Chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 km | 1,500,000đ |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 km | 1,300,000đ |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 km | 1,500,000đ |
Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 km | 1,500,000đ |
TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 km | 1,500,000đ |
Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 km | 1,500,000đ |
Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 km | 1,800,000đ |
Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
Long An | |||
Bến Lứt | 1 ngày | 60 km | 1,100,000đ |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 km | 1,200,000đ |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 km | 1,300,000đ |
Tân An | 1 ngày | 100 km | 1,200,000đ |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 km | 1,600,000đ |
Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 km | 1,800,000đ |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Bến Tre | |||
Cồn Phụng | 1 ngày | 160 km | 1,400,000đ |
TP Bến Tre | 1 ngày | 180 km | 1,400,000đ |
Châu Thành | 1 ngày | 160 km | 1,400,000đ |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 km | 1,500,000đ |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 km | 1,500,000đ |
Giồng Tôm | 1 ngày | 220 km | 1,500,000đ |
Ba Tri | 1 ngày | 250 km | 1,600,000đ |
Bình Đại | 1 ngày | 250 km | 1,600,000đ |
Thạch Phú | 1 ngày | 280 km | 1,700,000đ |
Tiền Giang | |||
Châu Thành | 1 ngày | 160 km | 1,300,000đ |
Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 km | 1,200,000đ |
Gò Công | 1 ngày | 150 km | 1,200,000đ |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 km | 1,200,000đ |
Cai Lậy | 1 ngày | 190 km | 1,400,000đ |
Cái Bè | 1 ngày | 190 km | 1,600,000đ |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 km | 1,700,000đ |
Đồng Tháp | |||
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 km | 1,600,000đ |
Sa Đéc | 1 ngày | 290 km | 1,800,000đ |
Nha Mân | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 km | 1,900,000đ |
Tam Nông | 1 ngày | 350 km | 2,000,000đ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 km | 1,900,000đ |
Hồng Ngự | 1 ngày | 440 km | 2,100,000đ |
An Giang | |||
Chợ Mới | 1 ngày | 400 km | 2,000,000đ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 km | 2,000,000đ |
Tân Châu | 1 ngày | 420 km | 2,100,000đ |
Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 km | 2,400,000đ |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 km | 2,400,000đ |
Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 km | 2,600,000đ |
Cần Thơ | |||
Ô Môn | 1 ngày | 380 km | 2,000,000đ |
Thốt Nốt | 1 ngày | 440 km | 2,100,000đ |
TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 km | 2,100,000đ |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 km | 2,200,000đ |
Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 km | 2,200,000đ |
Vĩnh Long | |||
TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
Mang Thít | 1 ngày | 300 km | 1,800,000đ |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 km | 1,800,000đ |
Tam Bình | 1 ngày | 300 km | 1,800,000đ |
Trà Ôn | 1 ngày | 360 km | 2,100,000đ |
Hậu Giang | |||
Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 km | 2,000,000đ |
Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 km | 2,000,000đ |
Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 km | 2,000,000đ |
Long Mỹ | 1 ngày | 450 km | 2,200,000đ |
Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 km | 2,200,000đ |
Trà Vinh | |||
Càng Long | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Tiểu Cần | 1 ngày | 320 km | 1,800,000đ |
Trà Cú | 1 ngày | 350 km | 1,800,000đ |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 km | 2,000,000đ |
Sóc Trăng | |||
TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 km | 2,300,000đ |
Long Phú | 1 ngày | 460 km | 2,400,000đ |
Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 km | 2,900,000đ |
Thạnh Trị | 1 ngày | 530 km | 2,500,000đ |
Bạc Liêu | |||
TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 km | 2,600,000đ |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 km | 2,900,000đ |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 km | 2,900,000đ |
Kiên Giang | |||
Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 km | 2,600,000đ |
TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 km | 2,600,000đ |
Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 km | 2,500,000đ |
Hòn Đất | 1 ngày | 550 km | 2,900,000đ |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 km | 3,300,000đ |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 km | 3,300,000đ |
Cà Mau | |||
TP Cà Mau | 1 ngày | 620 km | 3,100,000đ |
Nam Căn | 1 ngày | 750 km | 3,700,000đ |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 km | 3,700,000đ |
Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 km | 3,900,000đ |
Ninh Thuận | |||
Tháp Chàm | 1 ngày | 660 km | 3,200,000đ |
Phan Rang | 1 ngày | 660 km | 3,200,000đ |
Núi Chúa | 1 ngày | 720 km | 3,400,000đ |
Khánh Hòa | |||
Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 km | 3,900,000đ |
Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 km | 3,900,000đ |
Cam Ranh | 1 ngày | 760 km | 3,900,000đ |
Nha Trang | 1 ngày | 860 km | 4,000,000đ |
Ninh Hòa | 1 ngày | 900 km | 4,300,000đ |
Bình Thuận | |||
Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Lagi | 1 ngày | 300 km | 1,900,000đ |
Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 km | 1,800,000đ |
Hàm Tân | 1 ngày | 260 km | 1,800,000đ |
Tà Cú | 1 ngày | 360 km | 2,100,000đ |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 km | 2,100,000đ |
Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 km | 2,100,000đ |
TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 km | 2,200,000đ |
Mũi Né | 1 ngày | 420 km | 2,300,000đ |
Hòn Rơm | 1 ngày | 420 km | 2,300,000đ |
Cổ Trạch | 1 ngày | 550 km | 3,100,000đ |
Lâm Đồng | |||
Madagui | 1 ngày | 300 km | 1,900,000đ |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 km | 2,100,000đ |
Di linh | 1 ngày | 460 km | 2,300,000đ |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 km | 2,500,000đ |
Đơn Dương | 1 ngày | 560 km | 2,900,000đ |
Đà Lạt | 1 ngày | 600 km | 3,200,000đ |
Đắk Nông | |||
Đắk Nông | 1 ngày | 500 km | 2,500,000đ |
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 km | 2,400,000đ |
Đắk Lắk | |||
Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 km | 3,500,000đ |
Buôn Đôn | 1 ngày | 720 km | 3,500,000đ |
Gia Lai | |||
TP Pleiku | 2 ngày | 1000 km | 5,400,000đ |
TP Kon Tum | 2 ngày | 1200 km | 6,900,000đ |
TP Đà Nẵng | 2 ngày | 2000 km | 11,900,000đ |
TP Huế | 2 ngày | 2200 km | 13,900,000đ |
Chi tiết bảng giá thuê xe 4 chỗ
Cần lưu ý rằng các giá trên chỉ là ước lượng và có thể thay đổi tùy theo thị trường và thỏa thuận giữa khách hàng và công ty cho thuê xe. Để biết chính xác giá cả cho thuê xe 4 chỗ có tài xế, bạn nên liên hệ trực tiếp với các công ty cho thuê xe để có thông tin chi tiết và cập nhật về giá cả hiện tại.
Vì sao thuê xe 4 chỗ có tài xế lại phổ biến ở Việt Nam
Có nhiều lý do khiến việc thuê xe 4 chỗ có tài xế trở nên phổ biến ở Việt Nam. Một trong số đó là để tiết kiệm thời gian và nỗ lực khi di chuyển trong các thành phố đông đúc và giao thông phức tạp. Một số người cũng chọn thuê xe 4 chỗ có tài xế để tránh những khó khăn về việc tìm đường và đỗ xe.
Ngoài ra, dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế cũng mang lại sự tiện lợi và thoải mái cho người sử dụng. Bạn không cần phải lo lắng về việc lái xe và có thể tận hưởng hành trình một cách thoải mái. Đặc biệt, trong các dịp đặc biệt như đám cưới, tiệc sinh nhật hay sự kiện kỷ niệm, thuê xe 4 chỗ có tài xế còn tạo thêm sự sang trọng và đẳng cấp.
Tuy nhiên, giá cả và sự phổ biến của dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế hay xe du lịch 4 chỗ có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí và thời điểm. Trước khi thuê xe, bạn nên tìm hiểu kỹ về các công ty cho thuê xe uy tín và so sánh giá cả để đảm bảo bạn nhận được dịch vụ tốt nhất cho nhu cầu của mình.
Lợi ích của việc thuê xe 4 chỗ có tài xế
Việc thuê xe 4 chỗ có tài xế mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.
1. Tiện lợi và thoải mái
Bạn không cần phải lo lắng về việc lái xe, tìm đường hoặc gặp rắc rối giao thông. Tài xế chuyên nghiệp sẽ điều khiển xe cho bạn, giúp bạn thư giãn và tận hưởng hành trình một cách thoải mái.
2. Tiết kiệm thời gian
Thuê xe 4 chỗ có tài xế giúp bạn tiết kiệm thời gian di chuyển. Bạn không cần phải tìm kiếm địa chỉ, đỗ xe hoặc chờ đợi xe công cộng. Tài xế sẽ đưa bạn trực tiếp đến đích một cách nhanh chóng và hiệu quả.
3. An toàn và chuyên nghiệp
Tài xế có kinh nghiệm sẽ đảm bảo an toàn cho bạn trong suốt hành trình. Họ có kiến thức về luật giao thông và kỹ năng lái xe, đảm bảo rằng bạn được vận chuyển an toàn và một cách chuyên nghiệp.
4. Cung cấp nhiều thông tin cần thiết về địa điểm
Tài xế địa phương có thể cung cấp thông tin về địa điểm, hướng dẫn và gợi ý về những địa điểm thú vị trong khu vực. Điều này giúp bạn khám phá và tận hưởng hơn trong chuyến đi của mình.
5. Linh hoạt và tùy chỉnh
Dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế cho phép bạn linh hoạt tùy chỉnh lịch trình của mình. Bạn có thể đặt thời gian và địa điểm đón và trả xe theo ý muốn, giúp bạn kiểm soát và quản lý thời gian một cách linh hoạt.
6. Sự sang trọng và đẳng cấp
Thuê xe 4 chỗ có tài xế thường đi kèm với các loại xe sang trọng và đẳng cấp. Điều này tạo thêm sự sang trọng và phong cách cho chuyến đi của bạn, đặc biệt nếu bạn cần thuê xe 4 chỗ có tài xế trong các dịp đặc biệt như đám cưới, tiệc sinh nhật hoặc sự kiện kỷ niệm thì nhà xe Minh Khôi chính là sự lựa chọn tốt nhất.
Bài viết trên là những thông tin vô cùng thú vị và bổ ích về thuê xe 4 chỗ có tài xế mà Minh Khôi đã tổng hợp lại giúp bạn. Đừng quên theo dõi website của chúng tôi để không bỏ lỡ những thông tin khác bạn nhé!
Ngày đăng: 12-02-2024